Từ điển Thiều Chửu
雋 - tuyển/tuấn
① Thịt béo mập. Tuyển vĩnh 雋永 lời bàn ngọt ngào mà sâu xa. ||② Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn 儁 hay 俊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雋 - tuấn
Như chữ Tuấn 俊 — Một âm là Tuyển. Xem Tuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雋 - tuyển
Béo, mập. Nhiều thịt — Một âm khác là Tuấn. Xem Tuấn.